Đọc nhanh: 重骑兵 (trọng kỵ binh). Ý nghĩa là: Kỵ binh nặng.
Ý nghĩa của 重骑兵 khi là Danh từ
✪ Kỵ binh nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重骑兵
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重骑兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重骑兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
重›
骑›