Đọc nhanh: 释文 (thích văn). Ý nghĩa là: khảo thích, khảo đính, Dịch nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa, chú thích. Ví dụ : - 《楚辞释文》。 sở từ thích văn.
✪ khảo thích
解释文字音义,多用于书名
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
✪ khảo đính
考订古文字 (甲骨文字、金石文字等) ,逐字逐句加以辨认
✪ Dịch nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa, chú thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释文
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
- 他 注释 了 这 篇文章
- Anh ấy giải thích bài viết này.
- 她 注释 了 古文 的 难词
- Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.
- 请 注释 这篇 论文 的 要点
- Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 老师 注释 了 课文内容
- Giáo viên chú thích nội dung bài học.
- 她 在 文中 注释 了 难点
- Cô ấy đã chú thích các điểm khó trong văn bản.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
释›