Đọc nhanh: 配件名称 (phối kiện danh xưng). Ý nghĩa là: Tên phối kiện.
Ý nghĩa của 配件名称 khi là Danh từ
✪ Tên phối kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件名称
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 请 在 文件 上 签名
- Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配件名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配件名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
名›
称›
配›