配件名称 pèijiàn míngchēng

Từ hán việt: 【phối kiện danh xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "配件名称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phối kiện danh xưng). Ý nghĩa là: Tên phối kiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 配件名称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 配件名称 khi là Danh từ

Tên phối kiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件名称

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī de 名称 míngchēng shì 华为 huáwéi

    - Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.

  • - 这件 zhèjiàn 裙子 qúnzi 衬衣 chènyī hěn 相称 xiāngchèn

    - Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 签名 qiānmíng 无效 wúxiào

    - Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.

  • - qǐng zài 文件 wénjiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.

  • - 文件 wénjiàn shàng yǒu 电子签名 diànzǐqiānmíng

    - Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.

  • - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 裙子 qúnzi 搭配 dāpèi

    - Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy

  • - 制造厂商 zhìzàochǎngshāng de 名称 míngchēng zài 盘子 pánzi 背面 bèimiàn

    - Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 名称 míngchēng hěn 有名 yǒumíng

    - Tên của công ty này rất nổi tiếng.

  • - 名词 míngcí 表示 biǎoshì 事物 shìwù de 名称 míngchēng

    - Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.

  • - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • - 我们 wǒmen yǒu 许多 xǔduō 机器 jīqì 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 配件名称

Hình ảnh minh họa cho từ 配件名称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配件名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao