Đọc nhanh: 职位名称 (chức vị danh xưng). Ý nghĩa là: Tên chức vụ.
Ý nghĩa của 职位名称 khi là Danh từ
✪ Tên chức vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职位名称
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 你 的 职称 是 什么 ?
- Chức danh của bạn là gì?
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 秘书 职位
- Chức vụ thư ký.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职位名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职位名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
名›
称›
职›