Đọc nhanh: 配料计算 (phối liệu kế toán). Ý nghĩa là: Tính toán phối liệu.
Ý nghĩa của 配料计算 khi là Động từ
✪ Tính toán phối liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配料计算
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 你 偷 了 我 的 酱料 配方
- Bạn đã lấy trộm nước sốt của tôi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配料计算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配料计算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
算›
计›
配›