Đọc nhanh: 邮集 (bưu tập). Ý nghĩa là: sổ sưu tập tem. Ví dụ : - 精美邮集。 sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
Ý nghĩa của 邮集 khi là Danh từ
✪ sổ sưu tập tem
收集、保存邮票的册子
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮集
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 我 特别喜爱 集邮
- Tôi rất thích sưu tầm tem.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 他 攒集 了 不少 邮票
- Anh ấy thu thập được nhiều con tem.
- 我 收集 了 很多 邮票
- Tôi sưu tầm rất nhiều tem.
- 我 的 兴趣 是 收集 邮票
- Sở thích của tôi là sưu tập tem.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邮›
集›