Đọc nhanh: 集邮家 (tập bưu gia). Ý nghĩa là: Người chơi tem.
Ý nghĩa của 集邮家 khi là Danh từ
✪ Người chơi tem
提起老集邮家,大家都不免怀着敬意,多少希望领教领教,每逢集会的时候,座中如有几位老集邮家在场,全场就会生色不少,会场上也见庄重了许多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮家
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 我 特别喜爱 集邮
- Tôi rất thích sưu tầm tem.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 这位 画家 的 作品集
- Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 这家 纺织 集团 有 很多 工厂
- Tập đoàn dệt này có nhiều nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集邮家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集邮家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
邮›
集›