Đọc nhanh: 集邮本 (tập bưu bổn). Ý nghĩa là: Album tem.
Ý nghĩa của 集邮本 khi là Danh từ
✪ Album tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮本
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 我 特别喜爱 集邮
- Tôi rất thích sưu tầm tem.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 她 的 目光 集中 在 书本上
- Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 他 攒集 了 不少 邮票
- Anh ấy thu thập được nhiều con tem.
- 我 收集 了 很多 邮票
- Tôi sưu tầm rất nhiều tem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集邮本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集邮本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
邮›
集›