Đọc nhanh: 邮政船 (bưu chính thuyền). Ý nghĩa là: Tàu bưu điện.
Ý nghĩa của 邮政船 khi là Danh từ
✪ Tàu bưu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政船
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 财政部
- bộ tài chính
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
船›
邮›