Đọc nhanh: 道学 (đạo học). Ý nghĩa là: lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học, cổ lỗ; gàn dở; ương bướng. Ví dụ : - 道学气 tính gàn dở. - 道学先生 người gàn dở
Ý nghĩa của 道学 khi là Danh từ
✪ lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học
理学
✪ cổ lỗ; gàn dở; ương bướng
形容古板迂腐
- 道学 气
- tính gàn dở
- 道学先生
- người gàn dở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道学
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 道学 气
- tính gàn dở
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 道学先生
- người gàn dở
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 我 不 知道 你 去年 学过 日语
- Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.
- 新 的 学习 道 挺 有效
- Phương pháp học mới khá hiệu quả.
- 我们 要 学会 这 门道
- Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 我们 走过 地道 去 学校
- Chúng tôi đi qua đường hầm đến trường.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 你 知道 学校 的 位置 吗 ?
- Bạn có biết vị trí của trường học không?
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
道›