道学 dàoxué

Từ hán việt: 【đạo học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo học). Ý nghĩa là: lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học, cổ lỗ; gàn dở; ương bướng. Ví dụ : - tính gàn dở. - người gàn dở

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道学 khi là Danh từ

lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học

理学

cổ lỗ; gàn dở; ương bướng

形容古板迂腐

Ví dụ:
  • - 道学 dàoxué

    - tính gàn dở

  • - 道学先生 dàoxuéxiānsheng

    - người gàn dở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道学

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 道学 dàoxué

    - tính gàn dở

  • - 这道题 zhèdàotí 难不倒 nánbùdǎo 学生 xuésheng men

    - Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.

  • - 道学先生 dàoxuéxiānsheng

    - người gàn dở

  • - 天天 tiāntiān gēn 学生 xuésheng 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - 学校 xuéxiào 道德 dàodé 建设 jiànshè 重要 zhòngyào

    - Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.

  • - 知道 zhīdào 去年 qùnián 学过 xuéguò 日语 rìyǔ

    - Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.

  • - xīn de 学习 xuéxí dào tǐng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học mới khá hiệu quả.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì zhè 门道 méndào

    - Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.

  • - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • - 如果 rúguǒ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 学号 xuéhào 黑板 hēibǎn shàng yǒu 名单 míngdān

    - Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.

  • - 我们 wǒmen 走过 zǒuguò 地道 dìdào 学校 xuéxiào

    - Chúng tôi đi qua đường hầm đến trường.

  • - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • - 我们 wǒmen 第六 dìliù 频道 píndào de 客座 kèzuò 医学专家 yīxuézhuānjiā

    - Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi

  • - 学习 xuéxí shì 漫长 màncháng de 道路 dàolù

    - Học tập là con đường dài dằng dặc.

  • - 知道 zhīdào 学校 xuéxiào de 位置 wèizhi ma

    - Bạn có biết vị trí của trường học không?

  • - shì 过去 guòqù de 学生 xuésheng 怪道 guàidào 觉得 juéde 眼熟 yǎnshú

    - nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道学

Hình ảnh minh họa cho từ 道学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao