道外区 dào wài qū

Từ hán việt: 【đạo ngoại khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道外区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo ngoại khu). Ý nghĩa là: Quận Daowai của Cáp Nhĩ Tân | ở Hắc Long Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道外区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ chỉ vị trí
Ví dụ

Ý nghĩa của 道外区 khi là Danh từ chỉ vị trí

Quận Daowai của Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 ở Hắc Long Giang

Daowai district of Harbin 哈爾濱|哈尔滨 [Hā ěr bīn] in Heilongjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道外区

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 这一 zhèyī 新闻节目 xīnwénjiémù zhǐ 报道 bàodào 国外 guówài 消息 xiāoxi

    - Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

  • - 这个 zhègè 外国人 wàiguórén de 发音 fāyīn hěn 地道 dìdào

    - Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.

  • - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • - 邪魔外道 xiémówàidào

    - tà đạo

  • - 住宅区 zhùzháiqū 四周 sìzhōu yǒu 道路 dàolù 连通 liántōng

    - xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.

  • - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • - gāng zài 三个 sāngè 街区 jiēqū wài de 取款机 qǔkuǎnjī 上用 shàngyòng le 银行卡 yínhángkǎ

    - Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.

  • - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - 外国 wàiguó de 招商引资 zhāoshāngyǐnzī 使团 shǐtuán 访问 fǎngwèn le 产业园 chǎnyèyuán

    - Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.

  • - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • - zài 客气 kèqi jiù 显得 xiǎnde 外道 wàidào le

    - bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.

  • - 我们 wǒmen de 炮火 pàohuǒ 控制 kòngzhì le 通往 tōngwǎng 市区 shìqū de 各条 gètiáo 道路 dàolù

    - Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.

  • - xué 区内 qūnèi yǒu 很多 hěnduō 课外活动 kèwàihuódòng

    - Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.

  • - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道外区

Hình ảnh minh họa cho từ 道外区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道外区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao