见事生风 jiàn shì shēng fēng

Từ hán việt: 【kiến sự sinh phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见事生风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến sự sinh phong). Ý nghĩa là: làm việc quyết đoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见事生风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见事生风 khi là Thành ngữ

làm việc quyết đoán

形容处理事情果断麻利,也指借故搬弄是非

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见事生风

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua sóng gió mới biết sự đời.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 遇事 yùshì bié 较真 jiàozhēn 较真 jiàozhēn shēng 烦恼 fánnǎo

    - Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua gian khổ, biết được sự đời.

  • - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 活生生 huóshēngshēng de 事实 shìshí

    - sự thật rành rành

  • - 借端生事 jièduānshēngshì

    - mượn cớ sinh sự.

  • - 无端生事 wúduānshēngshì

    - vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

  • - 这种 zhèzhǒng shì 有生以来 yǒushēngyǐlái 还是 háishì 第一次 dìyīcì 听见 tīngjiàn

    - việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.

  • - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见事生风

Hình ảnh minh họa cho từ 见事生风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见事生风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao