Đọc nhanh: 热气逼人 (nhiệt khí bức nhân). Ý nghĩa là: khí nóng dồn nén con người.
Ý nghĩa của 热气逼人 khi là Danh từ
✪ khí nóng dồn nén con người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热气逼人
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 天气炎热 让 人 口渴
- Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热气逼人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热气逼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
气›
热›
逼›