Đọc nhanh: 谁敢造次 (thuỳ cảm tạo thứ). Ý nghĩa là: Ai dám hỗn xược.
Ý nghĩa của 谁敢造次 khi là Danh từ
✪ Ai dám hỗn xược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁敢造次
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谁敢造次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁敢造次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敢›
次›
谁›
造›