Đọc nhanh: 通行费 (thông hành phí). Ý nghĩa là: Lệ phí thông hành (qua lại).
Ý nghĩa của 通行费 khi là Danh từ
✪ Lệ phí thông hành (qua lại)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行费
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 这是 全国 通行 的 办法
- đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 这是 通行证
- Đây là giấy chứng nhận thông hành.
- 准许 通行
- cho phép lưu hành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通行费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通行费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
费›
通›