Đọc nhanh: 通用串行总线 (thông dụng xuyến hành tổng tuyến). Ý nghĩa là: Bus nối tiếp đa năng, USB (máy tính).
Ý nghĩa của 通用串行总线 khi là Danh từ
✪ Bus nối tiếp đa năng, USB (máy tính)
Universal Serial Bus, USB (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用串行总线
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 串通一气
- thông đồng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 他 总是 用 脏话 骂人
- Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通用串行总线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通用串行总线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
总›
用›
线›
行›
通›