Đọc nhanh: 通河 (thông hà). Ý nghĩa là: Quận Đồng Hà ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 , Hắc Long Giang. Ví dụ : - 疏通河道 đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
✪ Quận Đồng Hà ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 , Hắc Long Giang
Tonghe county in Harbin 哈爾濱|哈尔滨 [Hā ěr bīn], Heilongjiang
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通河
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 浚河
- khơi sông.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 这 条 小路 穿过 树林 通向 河边
- Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
通›