通事 tōng shì

Từ hán việt: 【thông sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông sự). Ý nghĩa là: người phiên dịch; thông dịch viên; thông sự, thầy thông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通事 khi là Danh từ

người phiên dịch; thông dịch viên; thông sự

旧时指译员

thầy thông

翻译两方语言文字使其相通的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通事

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 万事亨通 wànshìhēngtōng

    - vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.

  • - 通天 tōngtiān de 本事 běnshì

    - bản lĩnh phi thường

  • - 防止 fángzhǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đề phòng tai nạn giao thông.

  • - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

  • - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • - 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通事

Hình ảnh minh họa cho từ 通事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao