Đọc nhanh: 通例 (thông lệ). Ý nghĩa là: thường lệ; lệ thường; lệ chung, quy luật chung; quy luật phổ biến. Ví dụ : - 星期日休息是学校的通例。 chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
Ý nghĩa của 通例 khi là Danh từ
✪ thường lệ; lệ thường; lệ chung
一般的情况;常规;惯例
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
✪ quy luật chung; quy luật phổ biến
较普遍的规律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通例
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
通›