Đọc nhanh: 逐笔支付 (trục bút chi phó). Ý nghĩa là: Thanh toán đơn lẻ.
Ý nghĩa của 逐笔支付 khi là Động từ
✪ Thanh toán đơn lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐笔支付
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 这支 毛笔 很 贵
- Cây bút lông này rất đắt.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 这 支笔 的 笔锋 坏 了
- Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.
- 这支 笔用 不了 了
- Cây bút này không dùng được nữa.
- 商场 支持 刷卡 支付
- Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 请 递给 我 一支 笔
- Hãy đưa cho tôi cái bút.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 这 支笔 虽然 不太好 , 对付 也 能 用
- Cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐笔支付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐笔支付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
支›
笔›
逐›