支付手段 zhīfù shǒuduàn

Từ hán việt: 【chi phó thủ đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支付手段" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi phó thủ đoạn). Ý nghĩa là: Phương thức chi trả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支付手段 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支付手段 khi là Danh từ

Phương thức chi trả

支付手段是随着商品赊账买卖的产生而出现的。在赊销赊购中,货币被用来支付债务。后来,它又被用来支付地租、利息、税款、工资等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付手段

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - 学生 xuésheng 需要 xūyào 按时 ànshí 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.

  • - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - 公司 gōngsī 支付 zhīfù le 佣金 yòngjīn

    - Công ty đã trả hoa hồng.

  • - 雇主 gùzhǔ 需要 xūyào 支付 zhīfù 员工 yuángōng de 工资 gōngzī

    - Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.

  • - 九段 jiǔduàn 国手 guóshǒu

    - Tuyển thủ quốc gia bậc 9.

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - 手段 shǒuduàn 阴毒 yīndú

    - thủ đoạn thâm độc

  • - 手段毒辣 shǒuduàndúlà

    - thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.

  • - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • - 手握 shǒuwò 一支 yīzhī 飞镖 fēibiāo

    - Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一支 yīzhī xiǎo 蜡炬 làjù

    - Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.

  • - 商场 shāngchǎng 支持 zhīchí 刷卡 shuākǎ 支付 zhīfù

    - Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 手机 shǒujī 支付 zhīfù 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.

  • - yòng 手机 shǒujī 支付 zhīfù le 账单 zhàngdān

    - Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支付手段

Hình ảnh minh họa cho từ 支付手段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付手段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao