Đọc nhanh: 支付手段 (chi phó thủ đoạn). Ý nghĩa là: Phương thức chi trả.
Ý nghĩa của 支付手段 khi là Danh từ
✪ Phương thức chi trả
支付手段是随着商品赊账买卖的产生而出现的。在赊销赊购中,货币被用来支付债务。后来,它又被用来支付地租、利息、税款、工资等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付手段
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 商场 支持 刷卡 支付
- Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支付手段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付手段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
手›
支›
段›