Đọc nhanh: 支付人 (chi phó nhân). Ý nghĩa là: Người chi tiền, người trả tiền.
Ý nghĩa của 支付人 khi là Danh từ
✪ Người chi tiền, người trả tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付人
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 支使 人
- sai bảo người khác
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 商场 支持 刷卡 支付
- Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 失去 了 同龄人 的 帮助 支持
- Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支付人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
付›
支›