选修课 xuǎnxiū kè

Từ hán việt: 【tuyến tu khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "选修课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến tu khoá). Ý nghĩa là: môn học tự chọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 选修课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 选修课 khi là Danh từ

môn học tự chọn

名词解释

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选修课

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 增设 zēngshè 选修课 xuǎnxiūkè

    - tăng thêm những môn chọn học.

  • - 选修科 xuǎnxiūkē

    - môn học tự chọn.

  • - 修课 xiūkè

    - bài học thêm

  • - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • - 他来 tālái 北京 běijīng 进修 jìnxiū 管理 guǎnlǐ 课程 kèchéng

    - Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.

  • - 现在 xiànzài 选修 xuǎnxiū 理科 lǐkē de 学生 xuésheng shǎo le

    - Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.

  • - 必修课程 bìxiūkèchéng 必须 bìxū 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.

  • - 正在 zhèngzài 进修 jìnxiū 英语课程 yīngyǔkèchéng

    - Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.

  • - de 主修 zhǔxiū 课程 kèchéng shì 什么 shénme

    - Khóa học chính của anh ấy là gì?

  • - 选择 xuǎnzé le 一个 yígè xīn de 课题 kètí

    - Cô ấy đã chọn một đề tài mới.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选修课

Hình ảnh minh họa cho từ 选修课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选修课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao