Đọc nhanh: 退而求次 (thối nhi cầu thứ). Ý nghĩa là: Nguyên văn là [Thối lui cầu kỳ thứ/退而求其次]: Mang nghĩa không đạt được lợi ích cao nhất ban đầu; thì cũng phải đạt được lợi ích tương đối..
Ý nghĩa của 退而求次 khi là Danh từ
✪ Nguyên văn là [Thối lui cầu kỳ thứ/退而求其次]: Mang nghĩa không đạt được lợi ích cao nhất ban đầu; thì cũng phải đạt được lợi ích tương đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退而求次
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 选择 因 需求 而定
- Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 这次 海战 以 我们 的 胜利 而 告终
- Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 怎么 成绩 没 提高 , 反而 后退 了
- tại sao thành tích không nâng cao mà còn thụt lùi?
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退而求次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退而求次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
求›
而›
退›