Đọc nhanh: 追赃 (truy tang). Ý nghĩa là: truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật.
Ý nghĩa của 追赃 khi là Động từ
✪ truy tìm tang vật; bắt nộp tang vật
勒令罪犯缴回赃款、赃物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赃
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 追回 赃款
- truy thu lại tiền tham ô hối lộ.
- 追缴 赃款
- cưỡng chế nộp của hối lộ
- 追赃
- truy tìm tang vật
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追赃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赃›
追›