Đọc nhanh: 追加预算 (truy gia dự toán). Ý nghĩa là: Dự toán tăng thêm.
Ý nghĩa của 追加预算 khi là Danh từ
✪ Dự toán tăng thêm
根据「预算法」规定,政府各机关有下列情形之一,得请求提出追加支出预算︰一、依法律增加业务或事业致增加经费时;二、依法律增设新机关时;三、所办事业因重大事故经费超过法定预算时;四、依有关法律应补列追加预算者。行政院长吴敦义表示,军公教人员加薪的财源政府不会用举债方式为之,反对者认为这种说法并不符合预算法所规定的精神,甚至有混淆视听之嫌。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加预算
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 加班 另算
- Tăng ca tính riêng
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 我们 都 报名 参加 了 , 你 打算 怎么着
- Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追加预算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追加预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
算›
追›
预›