nǎi

Từ hán việt: 【nãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãi). Ý nghĩa là: Cùng nghĩa với '', là; chính là; thực sự là, thế là; vậy là; bèn. Ví dụ : - 。 J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Cùng nghĩa với '乃'

同'乃'

Ví dụ:
  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

là; chính là; thực sự là

是; 就是; 实在是

thế là; vậy là; bèn

于是

mới

ngươi; mày; anh

你; 你的

họ Nãi

(Nǎi) 姓

mi

对卑辈之称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迺

Hình ảnh minh họa cho từ 迺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ