Đọc nhanh: 违误 (vi ngộ). Ý nghĩa là: làm trái; làm hỏng; trái nhỡ (từ dùng trong công văn, mệnh lệnh). Ví dụ : - 迅速办理,不得违误 nhanh chóng chấp hành không được làm trái
Ý nghĩa của 违误 khi là Động từ
✪ làm trái; làm hỏng; trái nhỡ (từ dùng trong công văn, mệnh lệnh)
公文用语,违反命令,耽误公事
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm误›
违›