Đọc nhanh: 英明有远见 (anh minh hữu viễn kiến). Ý nghĩa là: khôn ngoan và nhìn xa trông rộng.
Ý nghĩa của 英明有远见 khi là Câu thường
✪ khôn ngoan và nhìn xa trông rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英明有远见
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 有远见
- tầm nhìn xa rộng.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 只要 还有 明天 , 今天 就 永远 是 起跑线
- Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英明有远见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英明有远见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
有›
英›
见›
远›