Đọc nhanh: 远见 (viễn kiến). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa. Ví dụ : - 远见卓识。 nhìn xa hiểu rộng.. - 有远见。 tầm nhìn xa rộng.
Ý nghĩa của 远见 khi là Danh từ
✪ nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa
远大的眼光
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 有远见
- tầm nhìn xa rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远见
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 有远见
- tầm nhìn xa rộng.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
远›