Đọc nhanh: 远日点 (viễn nhật điểm). Ý nghĩa là: điểm xa mặt trời nhất, viễn nhật điểm.
Ý nghĩa của 远日点 khi là Danh từ
✪ điểm xa mặt trời nhất
行星或彗星绕太阳公转的轨道上离太阳最远的点
✪ viễn nhật điểm
在天体运行轨道上距离太阳最远的点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远日点
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 最近 的 日子 过得 有点 疲惫
- Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 别烦 我 , 滚远点 !
- Đừng phiền tôi, biến xa chút!
- 离 参议员 远 一点
- Tránh xa thượng nghị sĩ.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 我 大老远 飞过来 没日没夜 地
- Tôi đã bay khắp nẻo đường và tìm kiếm bạn cả ngày lẫn đêm
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 日本 有 许多 美丽 的 景点
- Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 那 公司 离家 有点 远
- Công ty đó cách xa nhà tôi.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远日点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远日点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
点›
远›