Đọc nhanh: 过河卒子 (quá hà tuất tử). Ý nghĩa là: tốt qua sông; thân bất do kỷ (thuật ngữ dùng trong cờ tướng, sau khi tốt qua sông chỉ có thể tiến lên phía trước hoặc đi ngang, không thể đi lùi).
Ý nghĩa của 过河卒子 khi là Danh từ
✪ tốt qua sông; thân bất do kỷ (thuật ngữ dùng trong cờ tướng, sau khi tốt qua sông chỉ có thể tiến lên phía trước hoặc đi ngang, không thể đi lùi)
象棋用语下象棋时,卒子过河之后只能前进或横走,不能后退现在常用过河卒子比喻 一个身不由己一切行动听命于人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河卒子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 蹚 水 过河
- lội qua sông; băng qua sông.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 洑 过河 去
- bơi qua sông; lội qua sông.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 洑 水 过河
- bơi qua sông
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过河卒子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过河卒子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
子›
河›
过›