Đọc nhanh: 进深 (tiến thâm). Ý nghĩa là: độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn). Ví dụ : - 舞台进深20多米,面宽2-3.6米 Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
Ý nghĩa của 进深 khi là Danh từ
✪ độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn)
院子或房间的深度
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进深
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
- 他 对 这件 事 进行 了 深究
- Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
进›