进深 jìnshēn

Từ hán việt: 【tiến thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进深" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến thâm). Ý nghĩa là: độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn). Ví dụ : - 202-3.6 Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进深 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进深 khi là Danh từ

độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn)

院子或房间的深度

Ví dụ:
  • - 舞台 wǔtái 进深 jìnshēn 20 多米 duōmǐ 面宽 miànkuān 2 3.6

    - Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进深

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.

  • - 钉子 dīngzi 刺进 cìjìn de 大脑 dànǎo 额叶 éyè 英寸 yīngcùn shēn

    - Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.

  • - 舞台 wǔtái 进深 jìnshēn 20 多米 duōmǐ 面宽 miànkuān 2 3.6

    - Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét

  • - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

  • - 据悉 jùxī 双方 shuāngfāng jiù 此次 cǐcì 危机 wēijī 进行 jìnxíng le 深度 shēndù 交流 jiāoliú

    - Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.

  • - 他们 tāmen 钻进 zuānjìn 密林 mìlín 深处 shēnchù

    - Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.

  • - 深入实际 shēnrùshíjì 进行 jìnxíng 调研 diàoyán

    - xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 太学 tàixué 深造 shēnzào

    - Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 进行 jìnxíng le 深究 shēnjiū

    - Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进深

Hình ảnh minh họa cho từ 进深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao