Đọc nhanh: 进入中段流程 (tiến nhập trung đoạn lưu trình). Ý nghĩa là: Vào dây chuyền đoạn giữa.
Ý nghĩa của 进入中段流程 khi là Động từ
✪ Vào dây chuyền đoạn giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进入中段流程
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 进入 衍泽中
- Tiến vào trong đầm lầy.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 流程 错乱 会 影响 项目 进度
- Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
- 她 进入 了 高中
- Cô ấy đã vào trường cấp ba.
- 他 加入 了 行进 中 的 那趟
- Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进入中段流程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进入中段流程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
入›
段›
流›
程›
进›