还席 huán xí

Từ hán việt: 【hoàn tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn tịch). Ý nghĩa là: tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ; mời tiệc trả nợ; mời đáp lễ; mời lại. Ví dụ : - 。 tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 还席 khi là Danh từ

tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ; mời tiệc trả nợ; mời đáp lễ; mời lại

(被人请吃饭之后) 回请对方吃饭

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 还席 huánxí qǐng 诸位 zhūwèi 光临 guānglín

    - tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还席

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - shì 康奈尔 kāngnàiěr 还是 háishì 哥伦比亚 gēlúnbǐyà

    - Đó là Cornell hay Columbia?

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • - 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 还席 huánxí qǐng 诸位 zhūwèi 光临 guānglín

    - tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还席

Hình ảnh minh họa cho từ 还席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao