Đọc nhanh: 还原皂洗机 (hoàn nguyên tạo tẩy cơ). Ý nghĩa là: Máy giặt vải hoàn nguyên (không gồm máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải).
Ý nghĩa của 还原皂洗机 khi là Danh từ
✪ Máy giặt vải hoàn nguyên (không gồm máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原皂洗机
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 自动售货机 还是 坏 的
- Máy bán hàng tự động vẫn không hoạt động.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 她 年龄 很大 , 但 还 很 机敏
- Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 原物 奉还
- kính hoàn nguyên vật.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 饮水机 还有 存在 的 必要 吗 ?
- Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 我 把 洗衣机 弄坏了
- Tôi làm hỏng máy giặt rồi.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 时机 还 不 太 成熟
- Thời cơ vẫn chưa chín muồi.
- 他 用 肥皂 洗手
- Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还原皂洗机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还原皂洗机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
机›
洗›
皂›
还›