Đọc nhanh: 还原蒸箱 (hoàn nguyên chưng tương). Ý nghĩa là: Máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải.
Ý nghĩa của 还原蒸箱 khi là Danh từ
✪ Máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原蒸箱
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 箱子 里 还 可塞 几件 衣服
- trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
- 要 不 我 还是 蒸 桑拿 吧
- Có lẽ tôi sẽ tắm hơi.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 原物 奉还
- kính hoàn nguyên vật.
- 冰箱 里 还有 什么 吃 的 吗 ?
- Trong tủ lạnh còn có gì ăn không?
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 我们 还是 按 原来 的 计划 去 做
- Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.
- 我 还 以为 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.
- 他 还 住 在 原来 的 地方
- Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还原蒸箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还原蒸箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
箱›
蒸›
还›