拉梨还债 lā lí huánzhài

Từ hán việt: 【lạp lê hoàn trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拉梨还债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp lê hoàn trái). Ý nghĩa là: kéo cày trả nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拉梨还债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拉梨还债 khi là Thành ngữ

kéo cày trả nợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉梨还债

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - shì zài shuō 我们 wǒmen yào bān 奥克拉荷 àokèlāhé 还是 háishì shuō shì 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?

  • - 讨还血债 tǎohuánxuèzhài

    - đòi nợ máu

  • - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • - yào 解百 jiěbǎi 还是 háishì 西拉 xīlā

    - Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?

  • - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • - hái 以为 yǐwéi shì 绿湾 lǜwān 包装工 bāozhuānggōng de 汽车 qìchē 拉力赛 lālìsài ne

    - Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.

  • - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.

  • - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • - 需要 xūyào 偿还 chánghuán 这笔 zhèbǐ 债务 zhàiwù

    - Bạn cần phải trả khoản nợ này.

  • - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 现在 xiànzài 必须 bìxū 还债 huánzhài

    - Hiện tại tôi phải trả nợ.

  • - 他们 tāmen 还拉着 háilāzhe 一笔 yībǐ 老债 lǎozhài

    - Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.

  • - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拉梨还债

Hình ảnh minh họa cho từ 拉梨还债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉梨还债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao