Đọc nhanh: 拉梨还债 (lạp lê hoàn trái). Ý nghĩa là: kéo cày trả nợ.
Ý nghĩa của 拉梨还债 khi là Thành ngữ
✪ kéo cày trả nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉梨还债
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 要 解百 纳 还是 西拉
- Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 现在 我 必须 还债
- Hiện tại tôi phải trả nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉梨还债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉梨还债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
拉›
梨›
还›