Đọc nhanh: 债券还本 (trái khoán hoàn bổn). Ý nghĩa là: Hoàn vốn trái phiếu.
Ý nghĩa của 债券还本 khi là Từ điển
✪ Hoàn vốn trái phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券还本
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 现在 我 必须 还债
- Hiện tại tôi phải trả nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债券还本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债券还本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
券›
本›
还›