Đọc nhanh: 过户 (quá hộ). Ý nghĩa là: sang tên; chuyển nhượng (thay tên chủ sở hữu).
✪ sang tên; chuyển nhượng (thay tên chủ sở hữu)
房产、车辆、记名有价证卷等在买卖、继承或赠与时,依照法定手续更换物主姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
过›