Đọc nhanh: 过山车 (quá sơn xa). Ý nghĩa là: tàu lượn siêu tốc. Ví dụ : - 我不想坐过山车 Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
Ý nghĩa của 过山车 khi là Danh từ
✪ tàu lượn siêu tốc
roller coaster
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过山车
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过山车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过山车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
车›
过›