Đọc nhanh: 迅即 (tấn tức). Ý nghĩa là: ngay lập tức, nhanh chóng, Mau. Ví dụ : - 谈判一有结果,迅即电陈。 khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
Ý nghĩa của 迅即 khi là Phó từ
✪ ngay lập tức
immediately
- 谈判 一有 结果 , 迅即 电陈
- khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
✪ nhanh chóng
promptly
✪ Mau
quickly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅即
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 谈判 一有 结果 , 迅即 电陈
- khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迅即
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅即 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
迅›