Từ hán việt: 【vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu). Ý nghĩa là: quanh co; ngoằn ngoèo, thủ cựu; cổ hủ; bảo thủ. Ví dụ : - quanh co; ngoằn ngoèo. - 访 phỏng vấn vòng vo. - 。 Núi uốn khúc, đường quanh co.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quanh co; ngoằn ngoèo

曲折;绕弯

Ví dụ:
  • - 迂回 yūhuí

    - quanh co; ngoằn ngoèo

  • - 迂道 yūdào 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn vòng vo

  • - 山路 shānlù

    - Núi uốn khúc, đường quanh co.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thủ cựu; cổ hủ; bảo thủ

迂腐

Ví dụ:
  • - 迂论 yūlùn

    - lý luận cổ hủ

  • - 这人 zhèrén 迂得 yūdé hěn

    - người này rất bảo thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山路 shānlù

    - Núi uốn khúc, đường quanh co.

  • - 迂道 yūdào 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn vòng vo

  • - 迂阔之论 yūkuòzhīlùn

    - lý luận viển vông

  • - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • - 迂回战术 yūhuízhànshù

    - chiến thuật vu hồi.

  • - 迂论 yūlùn

    - lý luận cổ hủ

  • - 生性 shēngxìng 迂执 yūzhí

    - tính cách cố chấp

  • - 迂回曲折 yūhuíqǔzhé

    - quanh co khúc khuỷu

  • - 山路 shānlù 迂曲 yūqū nán xíng

    - đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.

  • - 迂夫子 yūfūzǐ

    - người trí thức cổ hủ; ông đồ già.

  • - 迂回 yūhuí

    - quanh co; ngoằn ngoèo

  • - de 想法 xiǎngfǎ tài 迂腐 yūfǔ le

    - Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ.

  • - 这人 zhèrén 迂得 yūdé hěn

    - người này rất bảo thủ.

  • - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迂

Hình ảnh minh họa cho từ 迂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Yū , Yù
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMD (卜一木)
    • Bảng mã:U+8FC2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình