Hán tự: 迂
Đọc nhanh: 迂 (vu). Ý nghĩa là: quanh co; ngoằn ngoèo, thủ cựu; cổ hủ; bảo thủ. Ví dụ : - 迂回 quanh co; ngoằn ngoèo. - 迂道访问 phỏng vấn vòng vo. - 山路曲迂。 Núi uốn khúc, đường quanh co.
Ý nghĩa của 迂 khi là Tính từ
✪ quanh co; ngoằn ngoèo
曲折;绕弯
- 迂回
- quanh co; ngoằn ngoèo
- 迂道 访问
- phỏng vấn vòng vo
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thủ cựu; cổ hủ; bảo thủ
迂腐
- 迂论
- lý luận cổ hủ
- 这人 迂得 很
- người này rất bảo thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 迂道 访问
- phỏng vấn vòng vo
- 迂阔之论
- lý luận viển vông
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 迂回战术
- chiến thuật vu hồi.
- 迂论
- lý luận cổ hủ
- 生性 迂执
- tính cách cố chấp
- 迂回曲折
- quanh co khúc khuỷu
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 迂夫子
- người trí thức cổ hủ; ông đồ già.
- 迂回
- quanh co; ngoằn ngoèo
- 他 的 想法 太 迂腐 了
- Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ.
- 这人 迂得 很
- người này rất bảo thủ.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迂›