Đọc nhanh: 线形图 (tuyến hình đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ đường.
Ý nghĩa của 线形图 khi là Danh từ
✪ biểu đồ đường
line chart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线形图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 准备 拓 图形
- Chuẩn bị in hình.
- 无形 的 战线
- mặt trận vô hình; chiến tuyến vô hình.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
- 墙上 有个 圆形 图案
- Trên tường có một hình tròn.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线形图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线形图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
形›
线›