Đọc nhanh: 输掉 (thâu điệu). Ý nghĩa là: thua. Ví dụ : - 不想输掉门就别拿门做赌注呀 Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
Ý nghĩa của 输掉 khi là Động từ
✪ thua
to lose
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 我 按照 格式 输入 信息
- Tôi nhập thông tin theo định dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 输掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
输›