Đọc nhanh: 输入领料单 (thâu nhập lĩnh liệu đơn). Ý nghĩa là: Nhập và lĩnh theo đơn.
Ý nghĩa của 输入领料单 khi là Động từ
✪ Nhập và lĩnh theo đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入领料单
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
- 他 的 名字 入围 了 名单
- Anh ấy đã được chọn vào danh sách.
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 他 勇敢 晋入 新 领域
- Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 我们 从 国外 输入 技术
- Chúng tôi nhập công nghệ từ nước ngoài.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 输入领料单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输入领料单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
单›
料›
输›
领›