辅导员 fǔdǎo yuán

Từ hán việt: 【phụ đạo viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辅导员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ đạo viên). Ý nghĩa là: huấn luyện viên; phụ đạo viên; người dạy kèm; giáo viên dạy thêm. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辅导员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辅导员 khi là Danh từ

huấn luyện viên; phụ đạo viên; người dạy kèm; giáo viên dạy thêm

对学员或学生从学习上、思想上进行辅导的人

Ví dụ:
  • - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导员

  • - 我要 wǒyào zhǎo rén 辅导 fǔdǎo 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - 只是 zhǐshì 来谈 láitán 体会 tǐhuì 无所谓 wúsuǒwèi 辅导 fǔdǎo

    - tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.

  • - 督导员 dūdǎoyuán

    - nhân viên giám sát chỉ đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - wèi 准备 zhǔnbèi 英语考试 yīngyǔkǎoshì de rén zuò 辅导 fǔdǎo

    - Tôi làm việc tư vấn cho những người chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

  • - shì qián 陆军 lùjūn 导弹 dǎodàn 操作员 cāozuòyuán

    - Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội

  • - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • - hái 告诉 gàosù shuō de 辅导课 fǔdǎokè 讨论 tǎolùn 出勤率 chūqínlǜ 不高 bùgāo

    - Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.

  • - 每天 měitiān dōu 辅导 fǔdǎo 我学 wǒxué 数学 shùxué

    - Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.

  • - gěi 辅导 fǔdǎo 两次 liǎngcì

    - Anh ấy phụ đạo cho tôi 2 lần.

  • - wèi 辅导 fǔdǎo 数学 shùxué

    - Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.

  • - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辅导员

Hình ảnh minh họa cho từ 辅导员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辅导员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao