Đọc nhanh: 较劲儿 (giảo kình nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 較勁 | 较劲. Ví dụ : - 较一较劲儿。 đọ sức một phen.
Ý nghĩa của 较劲儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 較勁 | 较劲
erhua variant of 較勁|较劲 [jiào jìn]
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较劲儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
较›