Đọc nhanh: 轻易达到 (khinh dị đạt đáo). Ý nghĩa là: nhẹ bước.
Ý nghĩa của 轻易达到 khi là Từ điển
✪ nhẹ bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻易达到
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻易达到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻易达到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
易›
轻›
达›