Hán tự: 轰
Đọc nhanh: 轰 (oanh.hoanh). Ý nghĩa là: oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh), rền; ầm vang; nổ; sầm, xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua. Ví dụ : - 雷声轰轰响。 Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.. - 炮声轰轰鸣。 Tiếng pháo nổ ầm ầm.. - 敌军遭到炮轰。 Quân địch bị pháo nổ.
Ý nghĩa của 轰 khi là Từ tượng thanh
✪ oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh)
雷鸣、炮击、爆破等的隆隆声
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
Ý nghĩa của 轰 khi là Động từ
✪ rền; ầm vang; nổ; sầm
枪炮、雷电等对准或瞄准爆发
- 敌军 遭到 炮轰
- Quân địch bị pháo nổ.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
✪ xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua
赶;驱逐
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 轰牛进 牛棚
- Đuổi bò vào chuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 轰然 作响
- làm ầm ầm
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轰›