hōng

Từ hán việt: 【oanh.hoanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oanh.hoanh). Ý nghĩa là: oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh), rền; ầm vang; nổ; sầm, xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua. Ví dụ : - 。 Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.. - 。 Tiếng pháo nổ ầm ầm.. - 。 Quân địch bị pháo nổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh)

雷鸣、炮击、爆破等的隆隆声

Ví dụ:
  • - 雷声 léishēng hōng 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.

  • - 炮声 pàoshēng hōng 轰鸣 hōngmíng

    - Tiếng pháo nổ ầm ầm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

rền; ầm vang; nổ; sầm

枪炮、雷电等对准或瞄准爆发

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 遭到 zāodào 炮轰 pàohōng

    - Quân địch bị pháo nổ.

  • - 雷声 léishēng 不断 bùduàn 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm không ngừng nổ vang.

xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua

赶;驱逐

Ví dụ:
  • - yáo zhe 鞭子 biānzi hōng 牲口 shēngkou

    - Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.

  • - 轰牛进 hōngniújìn 牛棚 niúpéng

    - Đuổi bò vào chuồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 礼炮 lǐpào 轰鸣 hōngmíng

    - pháo mừng nổ vang.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 马达 mǎdá 轰响 hōngxiǎng

    - động cơ ô tô nổ vang

  • - 轰赶 hōnggǎn 牲口 shēngkou

    - xua đuổi súc vật

  • - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • - 雷声 léishēng hōng 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.

  • - 雷声 léishēng 不断 bùduàn 轰响 hōngxiǎng

    - Tiếng sấm không ngừng nổ vang.

  • - 轰击 hōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - oanh kích trận địa địch

  • - yáo zhe 鞭子 biānzi hōng 牲口 shēngkou

    - Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.

  • - 轰赶 hōnggǎn 苍蝇 cāngying

    - đuổi ruồi

  • - 闪电 shǎndiàn 之后 zhīhòu 雷声 léishēng 轰隆 hōnglōng 作响 zuòxiǎng

    - Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.

  • - 轰然 hōngrán 作响 zuòxiǎng

    - làm ầm ầm

  • - 轮番 lúnfān 轰炸 hōngzhà

    - luân phiên oanh tạc

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 轰轰烈烈 hōnghōnglièliè zuò 一番 yīfān 事业 shìyè

    - rầm rộ làm việc

  • - 开展 kāizhǎn le 轰轰烈烈 hōnghōnglièliè de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.

  • - 炸药 zhàyào 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 山石 shānshí 崩裂 bēngliè

    - mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé

  • - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • - de 行为 xíngwéi zài 学校 xuéxiào 引起 yǐnqǐ le 轰动 hōngdòng

    - Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轰

Hình ảnh minh họa cho từ 轰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hoanh , Oanh
    • Nét bút:一フ一丨フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQEE (大手水水)
    • Bảng mã:U+8F70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao